| Ngày: | 25/02/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200225-006 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Nhãn trị lỵ đỏ 100g_04 |
| Ngày đặt | 25/02/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 05/03/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 05/03/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 6,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Sửa thành phần. – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Cắt rời từng sản phẩm, cột bằng decal. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới (thay đổi nội dung MỘT BẢNG ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1: In:
* Lần 1: Cam pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 458 + 23 = 481 m ( 1.575 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 6,000 sp /4 sp => 1.500 bước x 0.305 = 458 m
-Khấu hao 5% : 300 sp / 4 sp => 75 bước x 0.305 = 23 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal :
–Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 481 m.
Đã kiểm tra PTT: 200225 – 001 –> 006.
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal :
–Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 923 m.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 923 m.
++ SL thu hồi về kho: 253 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 250 m.
+++ SL sx thực tế : 670 m=> 2,196 bước => 8,784 sp.
KIỂM NGÀY:12/03/2020
– Khách hàng đăt: 6.000 sp.
– VP cung cấp:670m /305mm/2.196b/4sp=8.784 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 8.784 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 8.202 sp(Giao: 8.200 sp) + KH: 02 sp (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 582 sp (6.63%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 582 sp (6.63%)=44m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH : 200315
Ngày GH : 14 / 03 / 2020
SL : 8.200 sp.